Tham khảo Số học sơ cấp

    Bản mẫu toán học
    • Hàm số
    • Hệ thống chữ số
    Hàm số
    Hệ thống chữ số
    Chuyển đổi
    bbl to t thùng sang tấn
    convert
    convert/scale chuyển đổi các đơn vị liên quan tuyến tính
    long ton Tạ dài (Anh), góc tạ (Anh) và pound sang kilôgam;
    Tấn (Mỹ) và tạ dài sang pound và tấn hệ mét
    convinfobox để sử dugnj trong hộp thông tin
    decdeg độ, phút, và giây sang độ thập phân
    hms2deg góc giờ (đơn vị là giờ, phút, giây) sang độ thập phân
    deg2dms độ thập phân sang độ, phút, giây
    deg2hms độ thập phân sang góc giờ (đơn vị là giờ, phút, giây)
    inflation để tính mức lạm phát của giá cả liên quan tới Chỉ số giá tiêu dùng
    miles-chains dặm và chain sang kilômét
    pop density mật độ dân số của một khu vực
    track gauge khoảng cách đường ray
    Ký hiệu
    bigmath for stand-alone formulas, using a bigger font to match \displaystyle PNG-rendered TeX formulas
    Ký hiệu bra-ket
    Phân số tạo ra các phân số (not for use in science or mathematical articles; instead, use {{sfrac}})
    intmath ký hiệu tích phân
    ngoặc góc ⟨ ⟩
    dấu phân tách nhiều dòng (2–5 dòng)
    math để hiện các công thức nội dòng, có được cỡ chữ và thích hợp hơn các công thức TeX \textstyle định dạng ảnh PNG (hoặc \scriptstyle)
    mathcal phông chữ viết tay [toán học] dùng trong các công thức toán, thay cho \mathcal{...} bằng LaTeX
    mvar một các để tạo văn bản dành cho các biến toán học rời rạc
    các ký tự/dấu phụ đặt bên trên/dưới một kí tự/dấu phụ khác
    radic
    sfrac tạo ra các phân số (nên được các bài về khoa học hoặc toán học hơn là {{Phân số}})
    sqrt
    tmath đưa một biểu thức toán học dạng TeX vào trong nhãn <math>
    val báo cáo các giá trị, sai số và đơn vị đo lường
    vec các dấu véctơ trên, véctơ dưới, trỏ sang phải, trái hoặc cả hai chiều
    • Hộp
    • Thẻ
    • Thông báo